Máy đo độ ẩm testo 606-2 giúp kiểm tra độ ẩm của nhiều loại gỗ và vật liệu xây dựng khác nhau. Thiết bị này có thể đo độ ẩm tương đối, nhiệt độ không khí, đồng thời tính toán điểm sương và nhiệt độ bầu ướt.
Điều này đồng nghĩa với việc bạn không chỉ có thể đo độ ẩm của gỗ đang được lưu trữ tạo kho, mà còn cả độ ẩm tương đối trong khu vực lưu trữ xung quanh.

Các curves đặc trưng để đo độ ẩm chính xác trong gỗ và vật liệu xây dựng
testo 660-2 đo độ ẩm của gỗ và vật liệu xây dựng thông qua hai điện cực ram được ghim mạnh vào vật liệu. Các đò thì đặc trưng của các vật liệu khác nhau cho phép hiển thị độ ẩm trực tiếp dưới dạng phần trăm khối lượng dựa trên khối lượng khô. Các đồ thị đặc trưng sau được lưu trữ trong máy đo độ ẩm testo 606-2:
- Các phép đo độ ẩm chính xác trong gỗ sồi, vân sam, gỗ tùng, sồi, thông và gỗ phong
- Để phát hiện độ ẩm và những nơi ẩm ướt trong vật liệu xây dựng như vữa xi măng, bê tông, thạch cao, vữa anhydrit, vữa đá vôi và gạch
Máy đo độ ẩm testo 606-2 – nhỏ gọn, thiết thực, chuyên nghiệp, dễ sử dụng
Máy đo độ ẩm testo 606-2 được thiết kế cực kỳ nhỏ gọn làm cho công việc trở nên nhanh chóng và hiệu quả hơn bao giờ hết. Một loạt các chức năng và tính năng thiết thực bao gồm chức năng HOLD để đóng băng lần đo cuối cùng; màn hình có đèn nền giúp bạn dễ dàng sử dụng trong mọi điều kiện ánh sáng; nắp bảo vệ chống trượt, túi đeo thắt lưng đảm bảo rằng máy đo độ ẩm của bạn được cất giữ an toàn và một dây đeo tay giúp máy đo của bạn hạn chế tối đa rơi vỡ trong quá trình đo. Tất cả đều đảm bảo rằng bạn được trang bị tốt nhất để thực hiện các phép đo chuyên nghiệp và đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | |
---|---|
Kích thước | 119 x 46 x 25 mm (bao gồm nắp bảo vệ) |
Nhiệt độ vận hành | -10 đến +50 °C |
Cấp bảo vệ | IP20 |
Loại pin | 2 pin tiểu AAA |
Thời lượng pin | 130 h (không đèn màn hình) |
Nhiệt độ bảo quản | -40 đến +70 °C |
Cân nặng | 90 g (bao gồm nắp bảo vệ và pin) |
NHIỆT ĐỘ – NTC | |
---|---|
Dải đo | -10 đến +50 °C |
Độ chính xác | ±0,5 °C |
Độ phân giải | 0,1 °C |
ĐỘ ẨM – ĐIỆN DUNG | |
---|---|
Dải đo | 0 đến 100 %RH |
Độ chính xác | ±2,5 %RH (5 đến 95 %RH) |
Độ phân giải | 0,1 %RH |
Vui lòng xem thông tin bổ sung về độ chính xác cho độ ẩm trong hướng dẫn sử dụng.
ĐỘ ẨM CỦA GỖ / VẬT LIỆU XÂY DỰNG | |
---|---|
Dải đo | 8,8 đến 54,8% khối lượng; sồi, vân sam, cây thông, bạch dương, anh đào, quả óc chó7,0 đến 47,9% khối lượng; sồi, thông, phong, cây tần bì, cây thông douglas, meranti
0,9 đến 22,1% khối lượng; vữa xi măng, bê tông 0,0 đến 11,0% khối lượng; lớp nền anhydrit 0,7 đến 8,6% khối lượng; vữa xi măng 0,6 đến 9,9% khối lượng; vôi vữa, thạch cao 0,1 đến 16,5% khối lượng; gạch |
Độ chính xác | ±1 % |
Độ phân giải | 0,1 |
Chu kỳ đo | 1 giây |
Đánh giá Máy đo độ ẩm – testo 606-2